Hotline: 0901119933
Ms Trà My |
Hotline: 0707 81 83 80 Mr Tấn |
Ngày càng nhiều nhà sản xuất xe hơi cung cấp những dòng sedan thương mại hạng D vào thị trường Việt, và VinFast Vietnam đã lên kế hoạch tham gia vào cuộc cạnh tranh với lá bài Lux A2.0 từ năm 2018. Bằng cách tinh tế pha trộn sự thoải mái và hiệu năng vận hành, VinFast Lux A2.0 đã dần trở thành sự lựa chọn hấp dẫn đối với khách hàng trong nước, đồng thời chiếm được vị trí cao ở bảng xếp hạng doanh số tháng và năm. Hiện tại, khi kinh tế đang đối mặt với đại dịch Covid, các chính sách khuyến mãi và kích cầu được tung ra liên tiếp nhằm tạo điều kiện cho người tiêu dùng tiếp cận sản phẩm của VinFast. Trong số đó có gói ưu đãi lên đến gần 300 triệu đồng cho những khách hàng mua VinFast Lux A2.0 2022 trả thẳng 100% giá trị xe. Cụ thể, giá niêm yết của 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp của Lux A2.0 lần lượt là 1.115.120.000 đồng, 1.206.240.000 đồng và 1.358.554.000 đồng, nay đang giảm còn 881.695.000 đồng, 948.575.000 đồng và 1.074.450.000 đồng. Riêng với khách hàng mua xe trả góp sẽ được hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8. Chính sách mua xe trả góp đối với Lux A2.0 cũng vô cùng đơn giản, không cần chứng minh thu nhập, và chỉ cần khách hàng thanh toán trước 250 triệu đồng. Bên cạnh các ưu đãi trên, khách hàng mua Lux A2.0 vào tháng 7 sẽ còn nhận được món quà là tấm thẻ Ambassador Pearl, gồm các chương trình khuyến mãi áp dụng cho toàn bộ hệ sinh thái Vinpearl, VinWonders, dịch vụ Golf, F&B, Spa&Fitness,… của tập đoàn Vingroup.
Giá lăn bánh cho cả ba phiên bản VinFast Lux A2.0 2022 sẽ được tạm tính sau khi cộng thêm:
Quý khách mua VinFast Lux A2.0 ( trả thẳng 100% giá trị xe ) có thể tham khảo giá lăn bánh ngay tại bảng thông tin bên dưới. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể theo dõi mức giá của các sản phẩm khác tại chuyên mục Bảng giá xe VinFast. Nếu vẫn còn bất kì thắc mắc nào cần được giải đáp, quý khách có thể để lại tin nhắn trên website hoặc liên hệ đến số Hotline 24/7 của chúng tôi và nhận sự tư vấn từ đội ngũ nhân viên kinh doanh.
Tỉnh thành /
Phiên bản |
Hà Nội | Tp.Hồ Chí Minh | Các tỉnh/thành khác |
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn |
1.023.104.525 (đồng) | 1.005.470.625 (đồng) | 986.470.625 (đồng) |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 1.099.013.325 (đồng) | 1.080.041.825 (đồng) | 1.061.041.825 (đồng) |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.241.881.450 (đồng) | 1.220.392.450 (đồng) | 1.201.392.450 (đồng) |