Như đã công bố chính thức vào ngày ra mắt, VinFast Fadil vẫn đang được phân phối với ba phiên bản chính, bao gồm Base, Plus và Premium, với giá bán từ 425 đến 499 triệu đồng. Đây là chiếc hatchback hạng A đầu tiên của VinFast, và cũng là sản phẩm dễ tiếp cận nhất được sản xuất, vì vậy nhanh chóng thu hút được số đông người tiêu dùng. Sau những thành công liên tục về doanh số, Fadil 2022 vẫn tiếp tục có thêm những ưu đãi tốt, đặc biệt đối với khách hàng mua xe trả thẳng. Bên cạnh đó, do nhận thấy tình hình dịch bệnh phức tạp có thể ảnh hưởng đến quá trình mua, VinFast đã thực hiện những quy trình bán hàng linh hoạt nhằm tối ưu thủ tục thanh toán. Nếu bạn có dự định chọn Fadil làm người đồng hành, thì việc mua xe tại thời điểm này cũng hoàn toàn hợp lý. Cụ thể giá lăn bánh tại từng địa phương đối và từng phiên bản sẽ khác nhau, vì sự chênh lệch ở chi phí cùng các gói trang bị có trên xe. Do đó bài viết này sẽ tổng hợp các chi phí và tạm tính giá lăn bánh của VinFast Fadil 2022 ở Hà Nội, để giúp bạn đưa ra quyết định hoàn hảo nhất.
Tại thời điểm này, khách hàng sẽ được nhận ưu đãi kích cầu tháng 9/2021 và một số món quà tri ân khác khi mua xe. Chương trình cũng đồng thời được áp dụng cho việc mua trả góp, vì vậy giá bán chính thức đã bao gồm khuyến mãi của Fadil 2022 sẽ có một số thay đổi như bảng sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi đối với khách hàng trả thẳng 100% |
VinFast Fadil Tiêu chuẩn
|
425.000.000 (đồng) |
382.500.000 (đồng) |
VinFast Fadil Nâng cao
|
459.000.000 (đồng) |
413.100.000 (đồng) |
VinFast Fadil Cao cấp
|
499.000.000 (đồng) |
449.100.000 (đồng) |
Chương trình “Bảo lãnh lãi suất vượt trội” sẽ hỗ trợ khách hàng 2 năm đầu lãi suất, trong năm tiếp theo cho đến năm thứ 8 hãng cũng đồng thời bảo đảm mức lãi không vượt quá mức 10.5%. Ngoài ra, VinFast đang tặng kèm 3 năm bảo dưỡng miễn phí trị giá 7.800.000 đồng cho những khách hàng mua theo hình thức Online mùa dịch. Tất nhiên số tiền này sẽ không được trừ vào giá bán. Như vậy chi phí lăn bánh cho 3 phiên bản VinFast Fadil (đã áp dụng chiết khấu) tại thủ đô Hà Nội được tạm tính như sau:
Các khoản phí | Giá lăn bánh Fadil Base | Giá lăn bánh Fadil Plus | Giá lăn bánh Fadil Premium |
Giá niêm yết | 382.500.000 (đồng) | 413.100.000 (đồng) | 449.100.000 (đồng) |
Phí trước bạ | 45.900.000 (đồng) | 49.572.000 (đồng) | 53.892.000 (đồng) |
Phí biển số | 20.000.000 (đồng) | 20.000.000 (đồng) | 20.000.000 (đồng) |
Phí đăng kiểm | 340.000 (đồng) | 340.000 (đồng) | 340.000 (đồng) |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 (đồng) | 1.560.000 (đồng) | 1.560.000 (đồng) |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 (đồng) | 437.000 (đồng) | 437.000 (đồng) |
Tổng | 450.737.000 (đồng) | 485.009.000 (đồng) | 525.329.000 (đồng) |
Xem thêm các phiên bản của VinFast Fadil :
+ Vinfast Fadil tiêu chuẩn có giá bán là : 429.000.000 triệu đồng
+ Vinfast Fadil nâng cao có giá bán là : 434.000.000 Triệu đồng
+ Vinfast Fadil cao cấp có giá bán là: 474.000.000 Triệu đồng