Một trong những nước cờ tốt nhất mà hãng xe Việt từng đi là VinFast Fadil. Bằng dòng hatchback đô thị hạng A này, họ không chỉ đưa ra lựa chọn mới cho thị trường xe trong nước, mà còn đưa ra lựa chọn tốt nhất. So với những cái tên nghe đã cũ như Honda Brio, Huyndai Grand i10 hay Kia Morning, Fadil có vẻ được lòng người mua sắm hơn nhờ vào cách vận hành. Nhưng lý do khiến dòng xe mang logo “V” thống lĩnh bảng xếp hạng doanh số gần đây chắc chắn là giá cả. Bằng cách đưa đến lựa chọn mua sắm Online và rút gọn thủ tục thanh toán, kèm theo nhiều khuyến mãi, VinFast đã nhanh chóng tạo nên kỳ tích trong mùa dịch. Với tổng doanh số tháng 7 cao gấp 2.4 lần các đối thủ cùng phân khúc cộng lại, tiếng tăm của Fadil đã lần nữa được ca ngợi trên báo chí, sau khoảng thời gian vượt mặt cả “ông hoàng” Toyota Vios. Dòng hatchback đô thị cũng làm tốt hơn cả bộ đôi Lux chủ yếu nhờ vào giá bán, vì suy cho cùng nó là sản phẩm dễ tiếp cận nhất. Và đối với thị trường trong nước hiện tại, việc tìm kiếm một dòng xe vừa đủ chở gia đình, vừa tiết kiệm như Fadil, là điều dễ hiểu.
Về giá bán, hiện VinFast Fadil 2022 hiện đang được hãng áp dụng mức ưu đãi “Kích cầu tháng 9” cho khách hàng mua xe trả thẳng 100%, song song là chương trình “Bảo lãnh lãi suất vượt trội” cho khách hàng mua trả góp. Bên cạnh đó, những ai đặt mua Fadil hoặc bất kì sản phẩm nào của VinFast theo hình thức Online trong mùa dịch sẽ được tặng thêm gói bảo dưỡng miễn phí 3 năm trị giá 7.8 triệu đồng. Hiện tại, giá niêm yết của dòng hatchback sẽ có chút thay đổi ở cả ba phiên bản Base, Plus và Premium, cụ thể như sau:
Khách hàng mua xe trả thẳng tại TP. Hồ Chí Minh có thể tham khảo bảng giá tạm tính dưới đây (đã bao gồm chiết khấu) cho cả ba phiên bản Fadil 2022.
Phiên bản/Chi phí
|
VinFast Fadil Base | VinFast Fadil Plus | VinFast Fadil Premium |
Giá niêm yết
|
382.500.000 (đồng) | 413.100.000 (đồng) | 449.100.000 (đồng) |
Phí trước bạ
|
38.250.000 (đồng) | 41.310.000 (đồng) | 44.910.000 (đồng) |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
437.000 (đồng) | 437.000 (đồng) | 437.000 (đồng) |
Phí biển số
|
20.000.000 (đồng) | 20.000.000 (đồng) | 20.000.000 (đồng) |
Phí đăng kiểm
|
340.000 (đồng) | 340.000 (đồng) | 340.000 (đồng) |
Phí bảo trì đường bộ
|
1.560.000 (đồng) | 1.560.000 (đồng) | 1.560.000 (đồng) |
Tổng
|
443.087.000 (đồng) | 476.747.000 (đồng) | 516.347.000 (đồng) |
Xem thêm các phiên bản của VinFast Fadil :
+ Vinfast Fadil tiêu chuẩn có giá bán là : 429.000.000 triệu đồng
+ Vinfast Fadil nâng cao có giá bán là : 434.000.000 Triệu đồng
+ Vinfast Fadil cao cấp có giá bán là: 474.000.000 Triệu đồng